I | Lưu vực: |
– Diện tích lưu vực Flv: 151,8 Km2
– Lượng mưa trung bình nhiều năm X0 : 1885 mm – Lưu lượng trung bình nhiều năm Q0 : 4,71m3/s – Tổng lượng dòng chảy năm W0: 148,4 triệu m3 |
|
II | Hồ chứa: |
– Mực nước gia cường MNGC: 179,45 m
– Mực nước dâng bình thường MNDBT: 175m – Mực nước chết MNC: 173 m – Dung tích toàn bộ: 400.000 m3 – Dung tích hữu ích: 200.000 m3 – Dung tích chết: 200.000 m3 – Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT: 10 ha |
|
III | Lưu lượng |
– Lưu lượng lũ 0,5%: 1812 m3/s
– Lưu lượng đảm bảo ngày đêm ứng với tần suất 85%: 0,842 m3/s – Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy: 8,5 m3/s – Lưu lượng nhỏ nhất qua nhà máy (Q60% của 1 tổ): 2,5 m3/s |
|
IV | Cột nước nhà máy: |
– Cột nước lớn nhất Hmax: 60,8 m
– Cột nước nhỏ nhất Hmin : 51,5 m – Cột nước tính toán Htt : 60,1 m |
|
V | Công suất: |
– Công suất lắp máy Nlm: 4,0 MW
– Công suất đảm bảo Nđb: 0,78 MW – Số tổ máy: 02 tổ – Công suất tổ máy: 2,0 MW |
|
VI | Điện lượng |
– Điện lượng trung bình năm E0: 15,4 triệu KWh
– Số giờ sử dụng công suất lắp máy Hsd: 3850 giờ |
|
VII | Tổng mức đầu tư: |
– Vốn đầu tư dự toán: 76,2 tỷ đồng
– Suất đầu tư dự toán : 19,05 tỷ đồng – Vốn đầu tư thực hiện: 104 tỷ đồng – Suất đầu tư thực tế: 26 tỷ đồng |
|
VIII | Các chỉ tiêu kinh tế tài chính: |
1 | Chỉ tiêu kinh tế
– B/C: 1,20 – NPV: 12,78 tỷ đồng – EIRR: 14,85 % |
2 | Chỉ tiêu tài chính
– Lãi suất huy động vốn vay ngoại tệ: 6,9 %/năm – Lãi suất huy động vốn vay nội tệ: 8,4%/năm – B/C: 1,17 – NPV: 10,53 tỷ đồng – FIRR: 14,44 % |